BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU

BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU

Số kí hiệu 02
Ngày ban hành 05/01/2023
Thể loại Văn bản
Lĩnh vực Văn bản chỉ đạo điều hành
Cơ quan ban hành UBND xã
Người ký Trần Văn Khiên

Nội dung

BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU

Tiêu chí, chỉ tiêu Nội dung Điểm số tối đa Căn cứ chấm điểm Điểm số tự chấm Chữ ký của công chức phụ trách
Số liệu thực hiện
(1)
Tỷ lệ đạt được
(2)
Tiêu chí 1 Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn 10      8.5  
Chỉ tiêu 1 Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao 3      0  
  1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá 1        
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật 1        
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên 0        
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá 2        
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật 2        
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý 0        
Chỉ tiêu 2 Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính)
Tỷ lệ % = (Tổng số văn bản hành chính đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do có nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành chính đã ban hành trong năm đánh giá) x 100
7        
  a) Đạt 100% 7        
  b) Từ 95% đến dưới 100% 6     6  
  c) Từ 90% đến dưới 95% 5        
  d) Từ 85% đến dưới 90% 4        
  đ) Từ 80% đến dưới 85% 3        
  e) Từ 75% đến dưới 80% 2        
  g) Từ 70% đến dưới 75% 1        
  h) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
  i) Dưới 50% 0        
Tiêu chí 2 Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật 30        
Chỉ tiêu 1 Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn 6        
  1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật 1     1  
  a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật 0,5     0.5  
  b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác 0,5     0.5  
Chỉ tiêu 2 2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
1,5        
  a) Đạt 100% 1,5        
  b) Từ 90% đến dưới 100% 1     1  
  c) Từ 80% đến dưới 90% 0,75        
  d) Từ 70% đến dưới 80% 0,5        
  đ) Từ 50% đến dưới 70% 0,25        
  e) Dưới 50% 0        
  3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100

Các văn bản cùng thể loại "Văn bản"

Tìm kiếm văn bản
Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay965
  • Tháng hiện tại3,430
  • Tổng lượt truy cập822,757
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây