ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH Số: 1599/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 3 năm 2021 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó CVP; - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm CB-TH tỉnh; - Lưu: VT, PC. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đặng Ngọc Sơn |
TT | Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (15 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian ký Hợp đồng thuê đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; - Nộp qua Bưu điện; - Nộp qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
Theo biểu đính kèm: |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC -BTNMT ngày 22/06/2016; - Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 09/4/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND. |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - Đối với trường hợp ranh giới thửa đất không thay đổi và thông tin trên giấy chứng nhận đã cấp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất ký điều chỉnh Hợp đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định. - Đối với trường hợp ranh giới thửa đất có thay đổi chưa được cấp Giấy chứng nhận thì thực hiện theo thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện. |
Như trên | Theo biểu đính kèm: |
Như trên |
3 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất ký điều chỉnh Hợp đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định. | Như trên | Theo biểu đính kèm: |
Như trên |
4 | Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; - Nộp qua Bưu điện. |
Theo biểu đính kèm: |
Như trên |
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định |
Như trên | Không | Như trên |
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Như trên | Theo biểu đính kèm: | Như trên |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định (chỉ áp dụng đối với trường hợp có GCN bản gốc nộp kèm hồ sơ). b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Như trên | Theo biểu đính kèm: |
Như trên |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Như trên | Theo biểu đính kèm: |
Như trên |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | Như trên | Theo biểu đính kèm: |
Như trên |
10 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Như trên | Theo biểu đính kèm: | Như trên |
11 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | Như trên | Áp dụng giá dịch vụ theo Hợp đồng trích đo địa chính theo Đơn giá đã được quy định tại Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. | Như trên |
12 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
13 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo biểu đính kèm: | Như trên |
14 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo biểu đính kèm: | Như trên |
15 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian ký Hợp đồng thuê đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian người sử dụng đất hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; - Nộp qua Bưu điện. |
Theo biểu đính kèm: | Như trên |
TT | Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; - Nộp qua Bưu điện; - Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
Không | Như trên |
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT. ĐĐVP.01 | ||||||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||||||
Không. | ||||||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của chi nhánh VP đăng ký đất đai - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã (nếu có nhu cầu), trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 03 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 03 tại địa chỉ: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||||||
2.3.1 | Trường hợp đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận gồm có: | |||||||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.01.01. | x | ||||||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | ||||||||||
- | Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động: + Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; + Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình; văn bản thỏa thuận của hộ gia đình được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp thay đổi người đại diện là thành viên khác trong hộ; + Văn bản thỏa thuận của cộng đồng dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng đồng dân cư đổi tên; + Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhiên; + Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật; + Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận đối với trường hợp có hạn chế theo quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản chuyển quyền sử dụng đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; - Bản sao một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
x | ||||||||||
- | Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
x | ||||||||||
- | + Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). + Đối với khoản được trừ là tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: a) Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). b) Hợp đồng hoặc giấy tờ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật tại thời điểm chuyển nhượng (bản sao). c) Chứng từ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất (bản sao). - Đối với khoản được trừ là tiền đã tự nguyện ứng trước để thực hiện giải phóng mặt bằng. a) Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). b) Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản sao). c) Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). + Đối với khoản được trừ là tiền mà người sử dụng đất đã nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng do được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hoặc được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (sau đây gọi là Thông tư số 77/2014/TT-BTC). a) Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu người sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng (bản sao). b) Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước (bản sao). |
x | ||||||||||
2.3.2 | Trường hợp xác nhận thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp theo nhu cầu của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, gồm có: | |||||||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.01.01; | x | ||||||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; | x | ||||||||||
- | Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; | x | ||||||||||
- | Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. | x | ||||||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian ký Hợp đồng thuê đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
|||||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
|||||||||||
2.7 | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VPĐK đất đai. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VPĐK đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Phòng TN&MT, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc. |
|||||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | |||||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới; Hợp đồng thuê đất (nếu có). + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản trả hồ sơ. |
|||||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||||||
a | Trường hợp đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận | |||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||||||
B3 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký biến động thì dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐ xem xét, ký duyệt theo bước 5 |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký biến động đất đai |
||||||||
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì ghi nội dung đăng ký thay đổi vào đơn đăng kí biến động, ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt theo bước 5 | Đơn đăng ký biến động đã được ghi nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận nội dung đăng kí biến động | |||||||||||
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý mà cần lấy ý kiến thì làm văn bản lấy ý kiến UBND cấp huyện | Văn bản lấy ý kiến của UBND cấp huyện | |||||||||||
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý mà cần phải ký lại hợp đồng thuê đất thì chuyển hồ sơ thực hiện theo thủ tục “Cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh” quy định tại Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 | Hồ sơ được chuyển cho Phòng TNMT UBND cấp huyện | |||||||||||
B4 | Sau khi có ý kiến của UBND cấp huyện (đối với trường hợp cần xin ý kiến), hoặc phòng TN&MT chuyển lại hồ sơ và hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp cần ký lại hợp đồng thuê đất) thì ghi nội dung đăng ký thay đổi vào đơn đăng kí biến động, ghi nội dung đăng kí biến động trên GCN Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng ký biến động đã được ghi nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận nội dung đăng kí biến động |
||||||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại B3, B4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
Mẫu 05; Đơn đăng ký biến động, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ký xác nhận thay đổi hoặc Văn bản trả hồ sơ đã ký duyệt |
||||||||
B6 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; lưu hồ sơ |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Đơn đăng ký biên động, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận thay đổi và ký, đóng dấu xác nhận của Chi nhánh VPĐK đất đai hoặc Văn bản trả hồ sơ Sổ địa chính được cập nhật, hồ sơ được lưu đầy đủ |
||||||||
B7 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân hoặc cán bộ địa chính UBND cấp xã để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận thay đổi và ký, đóng dấu xác nhận của Chi nhánh VPĐK đất đai hoặc Văn bản trả hồ sơ kèm theo hồ sơ mục 2.3 |
||||||||
b | Trường hợp người sử dụng đất yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận | |||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân hoặc cán bộ địa chính UBND cấp xã nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm HHC cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||||||
B3 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký biến động thì dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐ xem xét, ký duyệt và chuyển TTHCC cấp huyện trả cho hộ gia đình cá nhân theo bước 10 |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký biến động đất đai |
||||||||
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì lập văn bản thẩm định đã được ghi rõ nội dung thay đổi, ghi nội dung đăng ký thay đổi vào đơn đăng kí biến động, In Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt theo bước 5 | Mẫu 05 Đơn đăng ký biến động đã được ghi nội dung thay đổi, văn bản thẩm định, dự thảo GCN |
|||||||||||
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý mà cần lấy ý kiến thì làm văn bản lấy ý kiến UBND cấp huyện | Mẫu 05 Văn bản lấy ý kiến của UBND cấp huyện |
|||||||||||
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý mà cần phải ký lại hợp đồng thuê đất thì chuyển hồ sơ thực hiện tho thủ tục “Cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh” quy định tại Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 | Mẫu 05 Hồ sơ được chuyển cho Phòng TNMT UBND cấp huyện |
|||||||||||
B4 | Sau khi có ý kiến của UBND cấp huyện (đối với trường hợp cần xin ý kiến), hoặc phòng TN&MT chuyển lại hồ sơ và hợp đồng thuê đất (đối với TH cần ký lại hợp đồng thuê đất) thì ghi nội dung đăng ký thay đổi vào đơn đăng kí biến động, lập văn bản thẩm định có ghi rõ nội dung thay đổi, in GCN trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng ký biến động đã được ghi nội dung thay đổi, văn bản thẩm định, dự thảo GCN |
||||||||
B5 | - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại B3, B4 - Chuyển hồ sơ cho VPĐK đất đai giải quyết |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng ký biến động, Văn bản thẩm định đã được ký xác nhận, dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã ký nháy hoặc Văn bản trả hồ sơ đã ký duyệt |
||||||||
B6 | Soát xét, hoàn thiện hồ sơ làm tờ trình Lãnh đạo Sở TN&MT quyết định | Văn phòng đất đai | 3 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận, Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
||||||||
B7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
||||||||
B8 | - Phát hành văn bản và trả kết quả và toàn bộ hồ sơ cho Chi nhánh VP ĐK đất đai để chuyển TTHCC cấp huyện trả cho tổ chức, cá nhân - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Văn thư Sở, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh VP ĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận |
||||||||
B10 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, công chức địa chính UBND cấp xã nếu nộp hồ sơ tại UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận, hợp đồng thuê đất (nếu có) hoặc Văn bản trả hồ sơ |
||||||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||||||
BM.ĐĐVP.01.01 | Đơn đăng ký biến động đất đai tài sản gắn liền với đất |
|||||||||||
BM.ĐĐVP.01.02 | Hợp đồng thuê đất | |||||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||||||
4.1 | Trường hợp đăng ký biến động trên GCN đã cấp | |||||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐK đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (trường hợp đủ điều kiện đăng ký biến động) | |||||||||||
- | Văn bản lấy ý kiến, trích lục địa chính, chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | |||||||||||
- | Văn bản trả hồ sơ (Trường hợp không đủ điều kiện) | |||||||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | |||||||||||
4.2 | Trường hợp người cấp lại giấy chứng nhận | |||||||||||
4.2.1 | Nếu không đủ điều kiện | |||||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP đăng ký đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||||||
- | Văn bản trả hồ sơ | |||||||||||
4.2.2 | Nếu đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận | |||||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP đăng ký đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||||||
- | Văn bản lấy ý kiến, trích đo địa chính, chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | |||||||||||
- | Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận của của VPĐK đất đai | |||||||||||
- | Văn bản thẩm định | |||||||||||
- | Giấy chứng nhận bản photo | |||||||||||
- | Hợp đồng thuê đất (nếu có) | |||||||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai (tham chiếu) | |||||||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện. | ||||||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
Việc cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp được thực hiện trong các trường hợp sau: - Người sử dụng đất có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10/12/2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng. - Do đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất. |
||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐK đất đai tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo mẫu BM.ĐĐVP.02.01. | x | ||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | ||||||
- | Đối với đất thuê trả tiền hàng năm phải có chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 02 bản chính). | x | ||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Đối với trường hợp ranh giới thửa đất không thay đổi và thông tin trên giấy chứng nhận đã cấp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất ký điều chỉnh Hợp đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định. - Đối với trường hợp ranh giới thửa đất có thay đổi chưa được cấp Giấy chứng nhận thì thực hiện theo thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện. |
|||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
|||||||
2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý, Giấy chứng nhận. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN. |
|||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân hoặc cán bộ địa chính UBND cấp xã nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm HHC cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo biên bản thẩm định, Tờ trình đề nghị VPĐK đất đai giải quyết; xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN kèm dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Dự thảo biên bản thẩm định, Tờ trình, đơn đề nghị đã được xác nhận lý do cấp đổi, dự thảo GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy chứng nhận |
||||
B4 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại B3 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Biên bản thẩm định; Tờ trình, đơn đề nghị đã được xác nhận lý do cấp đổi, dự thảo GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy chứng nhận đã ký duyệt |
||||
B5 | Phát hành văn bản và: + Chuyển toàn bộ hồ sơ cho VPĐK đất đai giải quyết + Hoặc chuyển Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN kèm theo hồ sơ cho Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước 10 |
viên chức Chi nhánh VP ĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Biên bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo GCN hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy chứng nhận, hồ sơ kèm theo |
||||
B6 | Soát xét, hoàn thiện hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện cấp GCN thì dự thảo Tờ trình đề nghị Sở TN&MT cấp GCN trình Lãnh đạo VPĐK ký duyệt, kèm dự thảo GCN trình Lãnh đạo Sở TN&MT + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN trình lãnh đạo VPĐK đất đai ký duyệt, chuyển kết quả kèm hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK đất đai để trả cho hộ gia đình, cá nhân theo bước 9, 10 |
Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | 1,5 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN kèm hồ sơ |
||||
B7 | Ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
||||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai | Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN và hồ sơ kèm theo |
||||
B9 |
Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện; - Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy CN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN kèm theo hồ sơ |
||||
B10 | Trả kết quả cho hộ gia đình/ cá nhân/công chức địa chính UBND cấp xã | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN kèm theo hồ sơ |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
BM.ĐĐVP.02.01 | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
4.1 | Trường hợp không đủ điều kiện cấp đổi GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo kết quả giải quyết TTHC | |||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GCN | |||||||
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện cấp đổi GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
- | Tờ trình của Chi nhánh VPĐK đất đai, Tờ trình của VPĐK đất đai | |||||||
- | Biên bản thẩm định | |||||||
- | Giấy chứng nhận (bản photo) | |||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp do được Nhà nước giao đất, do chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng cho quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác thì chỉ được chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp trong cùng xã, phường, thị trấn cho hộ gia đình, cá nhân khác để thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và không phải nộp thuế thu nhập từ việc chuyển đổi quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP đăng ký đất đai - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo mẫu BM.ĐĐVP.03.01. | x | ||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | ||||||
- | Bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng. | x | ||||||
- | Văn bản thỏa thuận hoặc Hợp đồng về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | x | ||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất ký điều chỉnh Hợp đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
|||||||
2.7 | - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: Phòng TN&MT, Ủy ban nhân dân cấp xã (nếu có). |
|||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý, Giấy chứng nhận. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp. |
|||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ Chi nhánh VPĐK đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì lập biên bản thẩm định, Tờ trình đề nghị VPĐK đất đai, Sở TNMT chuyển đổi GCN, ghi vào đơn đề nghị về lý do chuyển đổi GCN, dự thảo GCN trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Biên bản thẩm định, Tờ trình, Đơn đề nghị đã được ghi lý do chuyển đổi GCN, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp |
||||
B4 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại B3 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Mẫu 05; Biên bản thẩm định, Tờ trình, đơn đề nghị đã được xác nhận nội dung chuyển đổi GCN, dự thảo GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp đã ký duyệt |
||||
B5 | Phát hành văn bản: + Chuyển toàn bộ hồ sơ cho VPĐK đất đai giải quyết theo bước 6 + Hoặc chuyển Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp kèm theo hồ sơ cho Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước 10 |
viên chức Chi nhánh VP ĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, biên bản thẩm định, dự thảo GCN và hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp và hồ sơ kèm theo |
||||
B6 | Soát xét, hoàn thiện hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình đề nghị Sở TN&MT cấp GCN trình Lãnh đạo VPĐK ký duyệt, kèm dự thảo GCN trình Lãnh đạo Sở TN&MT + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi trình lãnh đạo VPĐK đất đai ký duyệt, chuyển kết quả kèm hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK đất đai để trả cho hộ gia đình, cá nhân theo bước 9, 10 |
Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp kèm hồ sơ |
||||
B7 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
||||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai | Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi và hồ sơ kèm theo |
||||
B9 | - Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện - Cập nhật thông tin vào sổ địa chính |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi kèm theo hồ sơ |
||||
B10 |
Trả kết quả cho hộ gia đình/ cá nhân/công chức địa chính UBND cấp xã | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi kèm theo hồ sơ |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
BM.ĐĐVP.03.01 | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
4.1 | Trường hợp không đủ điều kiện cấp đổi GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo kết quả giải quyết TTHC | |||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp | |||||||
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
- | Tờ trình đề nghị cấp đổi GCN của Chi nhánh VPĐK đất đai và của VPĐK đất đai | |||||||
- | Biên bản thẩm định | |||||||
- | Giấy chứng nhận (bản photo) | |||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.04 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
- Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp có sai sót thì thông báo cho người sử dụng đất biết (nếu cơ quan đăng ký phát hiện) và yêu cầu người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để thực hiện đính chính. - Trường hợp lỗi sai sót do người sử dụng đất thì phải có đơn đề nghị đính chính. |
||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã, trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện. |
||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị đính chính đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản phát hiện sai sót trên Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp. | x | ||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | ||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
|||||||
2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã. |
|||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý, Giấy chứng nhận đã được đính chính nội dung có sai sót. + Văn bản thông báo không đủ điều kiện đính chính giấy chứng nhận. |
|||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Biên bản thẩm định; Ghi nội dung đính chính lên giấy chứng nhận, Tờ trình đề nghị VPĐK đất đai, Sở TNMT xem xét giải quyết trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt, đóng dấu và chuyển toàn bộ hồ sơ cho VP đăng kí đất đai giải quyết + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện đính chính GCN trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt, đóng dấu và chuyển kèm hồ sơ theo mục 2.3 cho TTHCC cấp huyện để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B8 |
Viên chức, Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 4,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận được ghi đính chính nội dung sai sót Biên bản thẩm định, Tờ trình và hồ sơ mục 2.3 hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đính chính GCN và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 | - Soát xét, hoàn thiện hồ sơ: dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo VPĐK đất đai ký duyệt; - Trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký xác nhận đính chính nội dung có sai sót trên GCN |
Viên chức, Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | 3 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, hồ sơ |
||||
B5 | Ký xác nhận đính chính nội dung có sai sót trên Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận được đính chính nội dung có sai sót |
||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai | Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận được đính chính nội dung có sai sót, hồ sơ |
||||
B7 | - Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện; - Cập nhật thông tin vào sổ địa chính |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận được đính chính nội dung có sai sót |
||||
B8 |
Trả kết quả | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận được đính chính nội dung có sai sót hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đính chính GCN kèm theo hồ sơ |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
4.1 | Trường hợp không đủ điều kiện đính chính GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo kết quả giải quyết TTHC | |||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện đính chính GCN | |||||||
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện đính chính GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
- | Tờ trình đề nghị của Chi nhánh VPĐK đất đai, Tờ trình của VPĐK đất đai | |||||||
- | Biên bản thẩm định | |||||||
- | Giấy chứng nhận đã được đính chính nội dung sai sót (bản photo) | |||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.05 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
- Người được cấp Giấy chứng nhận chưa thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được cấp bởi sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn phản ánh việc cấp Giấy chứng nhận không đúng quy định. | x | |||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | |||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: Không quy định | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi nhánh VPĐK đất đai; VPĐK đất đai. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Cơ quan thanh tra, UBND cấp xã (nếu có). |
||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý, Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi GCN. |
||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ Chi nhánh VPĐK đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||
B3 | Thẩm định hồ sơ + Nếu đủ điều kiện đề nghị thu hồi đất thì lập Biên bản thẩm định, Tờ trình đề nghị Văn phòng ĐK đất đai, Sở TN&MT ra quyết định thu hồi GCN trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký nháy + Nếu không đủ điều kiện thu hồi đất thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi GCN trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất ký nháy |
Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | Giờ hành chính | Mẫu 05; Dự thảo Biên bản thẩm định, Tờ trình hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi GCN |
|||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả tại B3 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | Giờ hành chính | Mẫu 05; Biên bản thẩm định, Tờ trình hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi GCN đã ký |
|||
B5 | Phát hành Văn bản và: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển toàn bộ hồ sơ lên Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết + Nếu không đủ điều kiện thì chuyển Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi và hồ sơ kèm theo sang TTHCC cấp huyện để trả cho hộ gia đình, cá nhân theo bước 10 |
Văn thư, viên chức chi nhánh VP đăng ký đất đai | Giờ hành chính | Mẫu 05; Hồ sơ được chuyển lên VPĐK hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi GCN đã ký, đóng dấu và hồ sơ kèm theo |
|||
B6 | Soát xét, hoàn thiện hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Văn phòng đăng ký đất đai | Giờ hành chính | Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo, Quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi đã ký nháy |
|||
B7 | Xem xét, ký duyệt kết quả tại Bước 6 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Giờ hành chính | Mẫu 05; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi đã ký |
|||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai |
Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | Giờ hành chính | Mẫu 05, Quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi và hồ sơ kèm theo |
|||
B9 | Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ |
chi nhánh VPĐK đất đai | giờ hành chính |
Mẫu 05, 06; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi và hồ sơ kèm theo |
|||
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình/cá nhân/cán bộ địa chính UBND cấp xã | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi và hồ sơ kèm theo |
|||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
4.1 | Trường hợp không đủ điều kiện thu hồi GCN | ||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo kết quả giải quyết TTHC | ||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện thu hồi giấy CN | ||||||
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thu hồi GCN | ||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||
- | Tờ trình đề nghị thu hồi GCN | ||||||
- | Biên bản thẩm định | ||||||
- | Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận đã thu hồi | ||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.06 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
- Chủ sở hữu nhà ở thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở và có giấy tờ chứng minh việc tạo lập hợp pháp về nhà ở. - Chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng mà vốn để trồng rừng, tiền đã trả cho việc nhận chuyển nhượng rừng hoặc tiền nộp cho Nhà nước khi được giao rừng có thu tiền không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp |
||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo mẫu BM.ĐĐVP.06.01. | x | ||||||
- | Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp tài sản là nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): * Hộ gia đình, cá nhân trong nước phải có một trong các loại giấy tờ sau: + Giấy phép xây dựng nhà ở hoặc giấy phép xây dựng nhà ở có thời hạn đối với trường hợp phải xin giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường hợp nhà ở đã xây dựng không đúng với giấy phép xây dựng được cấp thì phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng xác nhận diện tích xây dựng không đúng giấy phép không ảnh hưởng đến an toàn công trình và nay phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; - Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở hoặc giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở thuộc sở hữu nhà nước từ trước ngày 05 tháng 7 năm 1994; + Giấy tờ về giao hoặc tặng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết; + Giấy tờ về sở hữu nhà ở do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ mà nhà đất đó không thuộc diện Nhà nước xác lập sở hữu toàn dân theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách về quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủnghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991; + Giấy tờ về mua bán hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nhà ở đã có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Trường hợp nhà ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì phải có văn bản về giao dịch đó theo quy định của pháp luật về nhà ở. Trường hợp nhà ở do mua của doanh nghiệp đầu tư xây dựng để bán thì phải có hợp đồng mua bán nhà ở do hai bên ký kết; + Bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nhà ở đã có hiệu lực pháp luật; + Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nhà ở có một trong những giấy tờ quy định mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác thì phải có một trong các giấy tờ về mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nhà ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 có chữ ký của các bên có liên quan và phải được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; trường hợp nhà ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nhà ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có giấy tờ về việc đã mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nhà ở có chữ ký của các bên có liên quan thì phải được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nhà ở đó. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nhà ở có một trong những giấy tờ theo quy định mà hiện trạng nhà ở không phù hợp với giấy tờ đó thì phần nhà ở không phù hợp với giấy tờ phải được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận về nhà ở không thuộc trường hợp phải xin giấy phép xây dựng và đáp ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nhà ở xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2006; + Trường hợp cá nhân trong nước không có một trong những giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở thì phải có giấy tờ xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nhà ở đã hoàn thành xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2006, được xây dựng trước khi có quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc phải phù hợp quy hoạch đối với trường hợp xây dựng sau khi có quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, quy hoạch điểm dân cư nông thôn theo quy định của pháp luật. Trường hợp nhà ở hoàn thành xây dựng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 trở về sau thì phải có giấy tờ xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nhà ở không thuộc trường hợp phải xin giấy phép xây dựng và đáp ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nhà ở xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2006; trường hợp nhà ở thuộc đối tượng phải xin phép xây dựng mà không xin phép thì phải có giấy tờ của cơ quan quản lý về xây dựng cấp huyện chấp thuận cho tồn tại nhà ở đó. * Người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam phải có các giấy tờ sau: + Giấy tờ về mua bán hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nhà ở hoặc được sở hữu nhà ở thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật về nhà ở; + Một trong các giấy tờ của bên chuyển quyền. |
x | ||||||
- | Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): *Hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư phải có một trong các loại giấy tờ sau: + Giấy phép xây dựng công trình hoặc giấy phép xây dựng công trình có thời hạn đối với trường hợp phải xin phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường hợp công trình đã xây dựng không đúng với giấy phép xây dựng được cấp thì phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng xác nhận diện tích xây dựng không đúng giấy phép không ảnh hưởng đến an toàn công trình và nay phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; + Giấy tờ về sở hữu công trình xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ, trừ trường hợp Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng; + Giấy tờ mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế công trình xây dựng theo quy định của pháp luật đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định; + Giấy tờ của Toà án nhân dân hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu công trình xây dựng đã có hiệu lực pháp luật; + Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng có một trong những giấy tờ quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác thì phải có một trong các giấy tờ mua bán, tặng cho, đổi, thừa kế công trình xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 có chữ ký của các bên có liên quan và được Ủy ban nhân dân từ cấp xã trở lên xác nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế công trình xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà không có giấy tờ về việc đã mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế có chữ ký của các bên có liên quan thì phải được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế công trình xây dựng đó. + Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu công trình có một trong những giấy tờ về quyền sở hữu công trình mà hiện trạng công trình không phù hợp với giấy tờ đó hoặc thì phần công trình không phù hợp với giấy tờ phải được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận công trình đã hoàn thành xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 và công trình được xây dựng trước khi có quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc phải phù hợp quy hoạch đối với trường hợp xây dựng sau khi có quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng. + Trường hợp cá nhân trong nước không có một trong những giấy tờ về quyền sở hữu công trình thì phải được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận công trình đã hoàn thành xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 và công trình được xây dựng trước khi có quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc phải phù hợp quy hoạch đối với trường hợp xây dựng sau khi có quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng. + Trường hợp công trình hoàn thành xây dựng từ ngày 01/7/2004 thì phải có giấy tờ xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về công trình xây dựng không thuộc trường hợp phải xin giấy phép xây dựng và đáp ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp xây dựng trước ngày 01/7/2004; trường hợp công trình thuộc đối tượng phải xin phép xây dựng mà không xin phép thì phải có giấy tờ của cơ quan quản lý về xây dựng cấp huyện chấp thuận cho tồn tại công trình đó. |
x | ||||||
- | Một trong các giấy tờ sau đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): + Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hưu tài sản gắn liền với đất nêu tại Khoản 2 trên đây mà trong đó xác định Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để trồng rừng sản xuất; + Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng; + Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật; + Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đã có hiệu lực pháp luật; + Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư không có giấy tờ về quyền sở hữu rừng mà đã trồng rừng sản xuất bằng vốn của mình thì phải được Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận có đủ điều kiện được công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai; |
x | ||||||
- | Một trong các giấy tờ sau đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): + Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại Khoản 2 trên đây mà trong đó xác định Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để trồng cây lâu năm phù hợp với mục đích sử dụng đất ghi trên giấy tờ đó; + Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định; + Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu cây lâu năm đã có hiệu lực pháp luật; + Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư không có giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm nêu trên đây thì phải được Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận có đủ điều kiện được công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai; |
x | ||||||
- | Trường hợp chủ sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất ở thì ngoài giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, phải có hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | x | ||||||
- | - Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). - Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). |
x | ||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
|||||||
2.7 | - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan ra quyết định: Sở Tài nguyên và môi trường. - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, phòng NN&PTNT, phòng kinh tế hạ tầng (đối với UBND huyện) và phòng quản lý đô thị (đối với UBND thành phố, thị xã); Cơ quan Thuế, UBND cấp xã. |
|||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký, cấp GCN. |
|||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc. | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký, cấp GCN trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt, đóng dấu và chuyển Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho người nộp hồ sơ theo bước 14 + Nếu hồ sơ đủ điều kiện và cần lấy ý kiến của các cơ quan, phòng ban liên quan thì dự thảo Văn bản lấy ý kiên trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt, đóng dấu và gửi văn bản lấy ý kiến theo B4 đồng thời chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ Tài chính |
viên chức, Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 10 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký, cấp GCN và hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản lấy ý kiến, phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính |
||||
B4 | Các cơ quan, phòng, ban liên quan cho ý kiến | Các cơ quan, phòng, ban liên quan | 3 ngày |
Văn bản cho ý kiến của các cơ quan, phòng, ban liên quan | ||||
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | Thông báo thực hiện nghĩa vụ Tài chính | ||||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||||
B6 | Trên cơ sở ý kiến các cơ quan, phòng, ban liên quan (nếu có), chứng từ thực hiện nghĩa vụ Tài chính và hồ sơ lập biên bản thẩm định, dự thảo GCN, Tờ trình đề nghị Văn phòng ĐK đất đai xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt | viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 3 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Biên bản thẩm định, Tờ trình, Giấy CN |
||||
B7 | Ký duyệt kết quả tại B6 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Biên bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy CN |
||||
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai | viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai; | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B9 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo VP đăng ký xem xét | Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận |
||||
B10 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy các dự thảo B9, trực tiếp hoặc cử viên chức Văn phòng ĐK đất đai trình ký Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo VP đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Tờ trình đã ký duyệt, Giấy chứng nhận đã ký nháy |
||||
B11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 4 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
||||
B12 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai |
Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận và hồ sơ |
||||
B13 |
Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận |
||||
B14 | Trả kết quả cho hộ gia đình/cá nhân/cán bộ địa chính UBND cấp xã | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký, cấp GCN kèm theo hồ sơ |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
BM.ĐĐVP.06.01 | Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|||||||
BM.ĐĐ.06.02 | Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất. |
|||||||
BM.ĐĐVP.06.03 | Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất. |
|||||||
BM.ĐĐVP.06.04 | Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo. |
|||||||
BM.ĐĐVP.06.05 | Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất). |
|||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
4.1 | Trường hợp không đủ điều kiện đăng ký, cấp GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo kết quả giải quyết TTHC | |||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký cấp GCN | |||||||
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện đăng ký, cấp GCN | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VPĐK đất đai tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến, văn bản cho ý kiến của các cơ quan,phòng, ban liên quan | |||||||
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||||
- | Tờ trình của Chi nhánh VP đăng ký, tờ trình của Văn phòng ĐK đất đai | |||||||
- | Biên bản thẩm định | |||||||
- | Giấy chứng nhận (bản photo) | |||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.07 | |||||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||||||
Không. | |||||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Nộp qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||||
2.3.1 | Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm: | ||||||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.07.01. | x | |||||||||
- | Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định. | x | |||||||||
- | - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
x | |||||||||
- | - Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). - Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). - Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (bản sao); Hóa đơn giá trị gia tăng đối với trường hợp tổ chức chuyển nhượng bất động sản (bản sao). |
x | |||||||||
2.3.2 | Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: | ||||||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.07.01. | x | |||||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | |||||||||
- | Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. | x | |||||||||
- | - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
x | |||||||||
- | - Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). - Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). - Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (bản sao); Hóa đơn giá trị gia tăng đối với trường hợp tổ chức chuyển nhượng bất động sản (bản sao). |
x | |||||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định (chỉ áp dụng đối với trường hợp có GCN bản gốc nộp kèm hồ sơ). b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
||||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
||||||||||
2.7 | - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VPĐK đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Chi nhánh VPĐK đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc. |
||||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | ||||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||
a | Trường hợp đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận | ||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 9 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
|||||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/ Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||||
B6 | Dự thảo nội dung thay đổi trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biên động |
|||||||
B7 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B6 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động |
|||||||
B8 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
|||||||
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
|||||||
Trường hợp người sử dụng đất yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận | |||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 14 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết hoặc Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính |
|||||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/ Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||||
B6 | Lập biên bản thẩm định, dự thảo GCN, Tờ trình đề nghị Văn phòng ĐK đất đai xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt | Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Biên bản thẩm định, Tờ trình, Giấy CN |
|||||||
B7 | Ký duyệt kết quả tại B8 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Biên bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy CN |
|||||||
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai | viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai; | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo | |||||||
B9 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình kèm theo dự thảo GCN, hồ sơ trình Lãnh đạo VP đăng ký xem xét ký nháy | Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận |
|||||||
B10 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy GCN trực tiếp hoặc cử viên chức Văn phòng ĐK đất đai trình ký Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo VP đăng ký đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình đã ký duyệt, Giấy chứng nhận đã ký nháy |
|||||||
B11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
|||||||
B12 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai |
Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận và toàn bộ hồ sơ liên quan |
|||||||
B13 | Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận |
|||||||
B14 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
|||||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||||||
BM.ĐĐVP.07.01 | Đơn đăng ký biến động đất đai tài sản gắn liền với đất |
||||||||||
BM.ĐĐVP.07.02 | Hợp đồng thuê đất | ||||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||||||
4.1 | Trường hợp đăng ký biến động trên GCN đã cấp | ||||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐK đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | ||||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||||||
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||||||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết (trường hợp không đủ điều kiện) | ||||||||||
- | Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | ||||||||||
4.2 | Trường hợp cấp mới GCN | ||||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP đăng ký đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | ||||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||||||
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||||||||||
- | Biên bản thẩm định, Tờ trình, Thông báo cấp GCN | ||||||||||
- | Giấy chứng nhận bản photo | ||||||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | ||||||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết (TH không đủ điều kiện) | ||||||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.08 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Theo biểu đính kèm: |
||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
2.3.1 | Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | ||||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.08.01. | x | |||||||
- | Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo quy định. Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế. |
x | |||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | |||||||
- | Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư. | x | |||||||
- | Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất. | x | |||||||
- | Trường hợp người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã chết trước khi được trao Giấy chứng nhận thì người được thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật thừa kế nộp bổ sung giấy tờ về thừa kế theo quy định. | x | |||||||
- |
Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật. | x | |||||||
- | Văn bản xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa. | x | |||||||
- | + Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (bản sao); Hóa đơn giá trị gia tăng đối với trường hợp tổ chức chuyển nhượng bất động sản (bản sao). |
x | |||||||
2.3.2 | Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận | ||||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.08.01. | x | |||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận của thửa đất gốc. | x | |||||||
- | Bản gốc Giấy chứng nhận và hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất được lập theo quy định của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho phần diện tích đất tăng thêm theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. | x | |||||||
- | + Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (bản sao); Hóa đơn giá trị gia tăng đối với trường hợp tổ chức chuyển nhượng bất động sản (bản sao). |
x | |||||||
2.3.3 | Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm chưa được cấp giấy chứng nhận: Thực hiện theo quy định tại thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện. | ||||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
||||||||
2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Chi nhánh VPĐK đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VPĐK đất đai. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc. |
||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | ||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới). + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||
a | Trường hợp đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận (không quá 10 ngày làm việc) | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 9 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
|||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B6 | Dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động |
|||||
B7 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B6 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động |
|||||
B8 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
|||||
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
|||||
* | Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (không quá 03 ngày làm việc) | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
|||||
B4 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B3 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết |
|||||
B5 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
|||||
B6 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
|||||
* | Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (không quá 5 ngày làm việc) | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 2 giờ | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 9 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 giờ | Mẫu 05; Phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
|||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/ Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B6 | Dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 4 giờ | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động |
|||||
B7 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B6 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 4 giờ | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động |
|||||
B8 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
|||||
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
|||||
b | Trường hợp người sử dụng đất yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận (không quá 17 ngày làm việc) | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 14 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính |
|||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) | Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B6 | Dự thảo GCN, Tờ trình đề nghị Văn phòng ĐK đất đai xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt | Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình, Giấy CN |
|||||
B7 | Ký duyệt kết quả tại B6 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy CN |
|||||
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai | viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai; | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo | |||||
B9 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình kèm theo dự thảo GCN, hồ sơ trình Lãnh đạo VP đăng ký xem xét ký nháy | Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận |
|||||
B10 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy GCN trực tiếp hoặc cử viên chức Văn phòng ĐK đất đai trình ký Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo VP đăng ký đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình đã ký duyệt, Giấy chứng nhận đã ký nháy |
|||||
B11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
|||||
B12 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai |
Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận và toàn bộ hồ sơ liên quan |
|||||
B13 | Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận |
|||||
B14 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ | |||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||||
BM.ĐĐVP.08.01 | Đơn đăng ký biến động đất đai tài sản gắn liền với đất |
||||||||
BM.ĐĐVP.08.02 | Hợp đồng thuê đất | ||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||||
4.1 | Trường hợp đăng ký biến động trên GCN đã cấp | ||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐK đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | ||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||||
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | ||||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết (trường hợp không đủ điều kiện) | ||||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | ||||||||
4.1 | Trường hợp cấp mới GCN | ||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP đăng ký đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | ||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||||
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||||||||
- | Tờ trình đề nghị cấp GCN của Chi nhánh VP đăng kí đất đai và của VP ĐK đất đai | ||||||||
- | Giấy chứng nhận bản photo | ||||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | ||||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết (TH không đủ điều kiện) | ||||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT. ĐĐVP.09 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
Sau ngày đã thực hiện việc thông báo niêm yết công khai, kết thúc niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã. | ||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo mẫu BM.ĐĐVP.09.01. | x | ||||||
- | Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc thông báo đã niêm yết, kết thúc niêm yết công khai mất giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. | x | ||||||
- | Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc thiên tai, hỏa hoạn đối với trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do thiên tai, hỏa hoạn. | x | ||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
|||||||
2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý, Giấy chứng nhận. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình đề nghị VPĐK đất đai, Sở TNMT cấp GCN hoặc trang bổ sung GCN, ghi vào đơn đề nghị về lý do cấp GCN, dự thảo GCN trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 3 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình, Đơn đề nghị đã được ghi lý do cấp đổi, dự thảo GCN hoặc trang bổ sung GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B4 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại B3 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 1,5 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, Đơn đề nghị đã được xác nhận lý do cấp đổi, dự thảo GCN hoặc trang bổ sung GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B5 | Phát hành văn bản và: + Chuyển toàn bộ hồ sơ cho VPĐK đất đai giải quyết theo bước 6 + Hoặc chuyển Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ cho Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước 11 |
Viên chức Chi nhánh VP ĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo GCN hoặc trang bổ sung GCN và hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết và hồ sơ kèm theo |
||||
B6 | Soát xét, hoàn thiện hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình đề nghị Sở TN&MT cấp GCN/trang bổ sung GCN trình Lãnh đạo VPĐK ký nháy + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo VPĐK đất đai ký duyệt, đóng dấu và chuyển kèm hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK đất đai để trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 10, 11 |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, GCN hoặc trang bổ sung GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
||||
B7 | Ký duyệt, ký nháy nháy các dự thảo ở bước B6 Trực tiếp hoặc cử viên chức đóng dấu vào Tờ trình và trình ký Lãnh đạo Sở TN&MT |
Lãnh đạo VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Tờ trình đã ký, GCN hoặc trang bổ sung GCN đã ký nháy |
||||
B8 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày | Mẫu 05; GCN hoặc trang bổ sung GCN |
||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai | Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; GCN hoặc trang bổ sung GCN hồ sơ kèm theo |
||||
B10 |
Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
||||
B11 | Trả kết quả cho hộ gia đình/ cá nhân/ công chức địa chính UBND cấp xã | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung GCN hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
BM.ĐĐVP.09.01 | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP đăng ký đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
- | Tờ trình đề nghị cấp GCN của Chi nhánh VP đăng kí đất đai và của VP ĐK đất đai | |||||||
- | Giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung GCN bản photo | |||||||
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT. ĐĐVP.10 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: - Chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép. - Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. |
||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||||
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.10.01. | x | |||||||
- | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. | x | |||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
||||||||
2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | ||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||
a | Trường hợp đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 9 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
|||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính, hồ sơ thuế theo quy định | |||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Các chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/ Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B6 | Dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt |
Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động |
|||||
B7 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B6 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động |
|||||
B8 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động - Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
|||||
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
|||||
b. Trường hợp người sử dụng đất yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận | |||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 14 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính |
|||||
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minh cho Chi nhánh VPĐK đất đai nếu chưa nộp |
Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính | |||||
B6 | Dự thảo GCN, Tờ trình đề nghị Văn phòng ĐK đất đai xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt | Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình, Giấy CN |
|||||
B7 | Ký duyệt kết quả tại B6 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy CN |
|||||
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai | viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai; | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo | |||||
B9 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Sở TN&MT cấp GCN kèm theo dự thảo GCN, hồ sơ trình Lãnh đạo VP đăng ký xem xét ký nháy | Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận |
|||||
B10 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy GCN trực tiếp hoặc cử viên chức Văn phòng ĐK đất đai trình ký Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo VP đăng ký đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình đã ký duyệt, Giấy chứng nhận đã ký nháy |
|||||
B11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
|||||
B12 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai |
Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận và toàn bộ hồ sơ liên quan |
|||||
B13 | Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ |
Chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày |