QUYẾT ĐỊNHVề việc công bố công khai Quyết toán thu chi ngân sách năm 2019 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ CẨM MINH Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Số:   111/QĐ-UBND Cẩm Minh, ngày 04 tháng 08 năm 2020



QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai Quyết toán thu chi ngân sách năm 2019
 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020
 


ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CẨM MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
          Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
          Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
          Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 21/07/2020 của Hội đồng Nhân dân xã Cẩm Minh về việc phê chuẩn Quyết toán thu chi Ngân sách năm 2019;
          Xét đề nghị của Ban Tài chính Ngân sách xã.
QUYẾT ĐỊNH:
          Điều 1. Công bố công khai Quyết toán thu chi ngân sách năm 2019
và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020 của UBND xã Cẩm Minh (Chi tiết theo biểu kèm theo)
          Hình thức công khai: Niêm yết công khai tại Trụ sở UBND xã.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng HĐND - UBND, ban Tài chính tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
 
Nơi nhận;
- UBND huyện;
-Phòng Tài chính huyện;
- Đảng ủy xã;
- HĐND xã;
- Cơ quan của các đoàn thể ở xã;
- Các trưởng thôn trong xã;
- Lưu VP UBND.
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Khiên
UBND XÃ CẨM MINH              
KẾT QUẢ CHI NGÂN SÁCH XÃ 13 THÁNG NĂM 2019
(Trình Hội đồng nhân dân)
                  Đơn vị: 1000 đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM 2019 THỰC HIỆN 13 THÁNG NĂM 2019 SO SÁNH (%)
TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN
A B 1 2 3 4 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
  TỔNG CHI     5.824.773      918.380     4.906.393   10.306.468     4.468.149     5.838.319 176,94 486,53 118,99
  Trong đó                   
1 Chi giáo dục        159.800      120.000          39.800        848.194        763.194          85.000 530,78 636,00 213,57
2 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ                 -                       -            
3 Chi y tế          15.000            15.000        194.834        182.534          12.300 1298,89   82,00
4 Chi văn hóa, thông tin        877.380      798.380          79.000     1.089.363     1.014.383          74.980 124,16 127,06 94,91
5 Chi phát thanh, truyền thanh                 -                       -            
6 Chi thể dục thể thao          30.000            30.000          28.490            28.490 94,97   94,97
7 Chi bảo vệ môi trường          15.000            15.000                 -       0,00   0,00
8 Chi các hoạt động kinh tế        302.200          302.200     2.895.522     2.508.038        387.484 958,15   128,22
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể      3.850.323       3.850.323     4.897.428       4.897.428 127,20   127,20
10 Chi cho công tác xã hội        361.190          361.190        214.248          214.248 59,32   59,32
11 Chi khác          37.000            37.000        104.100          104.100 281,35   281,35
12 Dự phòng ngân sách          96.880            96.880                 -            
13 Tiết kiệm chi TX          80.000            80.000                 -            
14 Chi chuyển nguồn Ngân sách                34.289   34289      
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ CẨM MINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
 
 
          Cẩm Minh , ngày 04 tháng 08 năm 2020


BIÊN BẢN
Niêm yết công bố công khai Quyết toán thu chi năm 2019 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020
         
          Hôm nay, vào hồi  8h ngày  04  tháng  08  năm 2020
          Tại:  Trụ sở làm việc ủy ban nhân dân xã Cẩm Minh, thành phần gồm có:
          1. Ông: Trần Văn Khiên                                      Chủ tịch UBND xã
          2. Ông: Trương Khánh Vĩnh                      Chủ tịch HĐND xã
          3. Ông:  Nguyễn Xuân Khoa                      Chủ tịch công đoàn
          4. Ông:  Trần Văn Ký                                Kế toán ngân sách xã
          Tiến hành lập biên bản về việc Niêm yết công bố công khai Quyết toán thu chi năm 2019 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020 của ủy ban nhân dân xã Cẩm Minh bằng hình thức Niêm yết tại trụ sở làm việc.
Thời gian niêm yết:
Bắt đầu từ 8h  ngày 04 tháng  08 năm 2020
Kết thúc việc niêm yết vào  hồi  8h ngày 04  tháng 09 năm 2020 ( 30 ngày liên tục).
           Thực hiện niêm yết công khai  Quyết toán thu chi năm 2019 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020 của ủy ban nhân dân xã Cẩm Minh niêm yết tại nơi thuận tiện cho mọi người trong cơ quan, đơn vị và toàn thể cử tri xã nhà được biết.
Việc niêm yết này được thực hiện liên tục  trong thời gian 30 ngày liên tục theo đúng thời gian được quy định, kết thúc việc niêm yết sẽ lập biên bản hoàn thành việc niêm yết.
          Biên bản lập xong hồi 9h 30 cùng ngày, đại diện những người có liên quan cùng thống nhất thông qua./.
 
 
  TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Trần Văn Khiên
 
 


 
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ CẨM MINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
 
 
          Cẩm Minh, ngày 04 tháng 09 năm 2020


BIÊN BẢN KẾT THÚC
Niêm yết công bố công khai Quyết toán thu chi năm 2019 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020

  Căn cứ vào biên bản niêm yết công khai ngày 04/08/2020 của ủy ban nhân dân xã Cẩm Minh về việc niêm yết công khai Quyết toán thu chi năm 2019 và Kết quả thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2020.
          Hôm nay, vào hồi  8h ngày  04 tháng 09  năm 2020
I. Các thành phần tham gia:
          Tại:  Trụ sở làm việc ủy ban nhân dân xã Cẩm Trung
          1. Ông: Trần Văn Khiên                                      Chủ tịch UBND xã
          2. Ông: Trương Khánh Vĩnh                      Chủ tịch HĐND xã
          3. Ông:  Nguyễn Xuân Khoa                      Chủ tịch công đoàn
          4. Ông:  Trần Văn Ký                                Kế toán ngân sách xã
 II. Nội dung: Thống nhất lập Biên bản kết thúc việc niêm yết công khai  Quyết toán thu chi năm 2019 và Kết quả thu chi Ngân sách 6 tháng đầu năm 2020  của  của ủy ban nhân dân xã Cẩm Minh để làm cơ sở thực hiện.
Biên bản kết thúc lúc 9giờ 30 phút  ngày 04 tháng 09 năm 2020 và được thông qua cho các thành phần tham dự cùng nghe và thống nhất ký tên./.

 
 
  TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Trần Văn Khiên
 
UBND XÃ CẨM MINH   Biểu số 103/CK TC-NSNN        
TỔNG HỢP NGÂN SÁCH XÃ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020        
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)        
      Đơn vị: 1000 đồng        
NỘI DUNG SỐ TIỀN NỘI DUNG CHI SỐ TIỀN        
TỔNG SỐ THU                  5.904.752 TỔNG SỐ CHI                  5.844.023        
I. Các khoản thu xã hưởng 100%                       31.236 I. Chi đầu tư phát triển                  2.444.968        
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1)                     147.816 II. Chi thường xuyên                  3.399.055        
III. Thu bổ sung                   5.691.411 III. Dự phòng          
- Bổ sung cân đối                  2.475.457 IV. Tiết kiệm 10% chi TX để cải cách tiền lương          
- Bổ sung có mục tiêu                  3.215.954            
IV. Thu chuyển nguồn                        34.289            
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã
 
       
UBND XÃ CẨM MINH    
KẾT QUẢ THU NGÂN SÁCH 13 THÁNG NĂM 2019
(Trình Hội đồng nhân dân)
            Đơn vị: 1000 đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM 2019 THỰC HIỆN 13 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 SO SÁNH (%)
THU NSNN THU NSX THU NSNN THU NSX THU NSNN THU NSX
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
  TỔNG THU   6.558.517     5.824.773   10.767.110   10.306.468 164,17 176,94
I Các khoản thu 100%         97.484          97.484        525.709        525.709 539,28 539,28
1 Phí, lệ phí        14.700          14.700          14.521          14.521 98,78 98,78
2 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác        14.640          14.640          15.783          15.783 107,81 107,81
3 Thu phạt, tịch thu khác theo quy định        25.000          25.000            9.500            9.500 38,00 38,00
4 Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân                   -          445.896        445.896    
5 Thu khác        43.144          43.144          40.009          40.009 92,73 92,73
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)   1.379.288        645.544        829.128        368.486 60,11 57,08
1 Các khoản thu phân chia       42.800         32.300         59.987         53.651 140,16 166,10
  - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp          5.800            5.800            5.384            5.348 92,83 92,21
  - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh          8.000            8.000            6.100            6.100 76,25 76,25
  - Lệ phí trước bạ nhà, đất        14.000          14.000          39.503          39.503 282,17 282,17
   - Cho thuê đất, mặt nước khác        15.000            4.500            9.000            2.700 60,00 60,00
2 Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định  1.336.488       613.244       769.141       314.835 57,55 51,34
  - Thuế GTGT và TNDN      300.000          95.000        348.677        104.603 116,23 110,11
  - Thuế tài nguyên, thuế TTĐB            
  - Thu tiền cấp quyền sử dụng đất   1.036.488        518.244        420.464        210.232 40,57 40,57
III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)            
IV Thu chuyển nguồn         1.597.091     1.597.091    
V Thu kết dư ngân sách năm trước            117.618        117.618    
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên   5.081.745     5.081.745     7.697.564     7.697.564 151,47 151,47
  - Thu bổ sung cân đối   5.081.745     5.081.745     5.081.745     5.081.745 100,00 100,00
  - Thu bổ sung có mục tiêu         2.615.819     2.615.819    
UBND XÃ CẨM MINH              
KẾT QUẢ CHI NGÂN SÁCH XÃ 13 THÁNG NĂM 2019
(Trình Hội đồng nhân dân)
                  Đơn vị: 1000 đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM 2019 THỰC HIỆN 13 THÁNG NĂM 2019 SO SÁNH (%)
TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN
A B 1 2 3 4 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
  TỔNG CHI     5.824.773      918.380     4.906.393   10.306.468     4.468.149     5.838.319 176,94 486,53 118,99
  Trong đó                   
1 Chi giáo dục        159.800      120.000          39.800        848.194        763.194          85.000 530,78 636,00 213,57
2 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ                 -                       -            
3 Chi y tế          15.000            15.000        194.834        182.534          12.300 1298,89   82,00
4 Chi văn hóa, thông tin        877.380      798.380          79.000     1.089.363     1.014.383          74.980 124,16 127,06 94,91
5 Chi phát thanh, truyền thanh                 -                       -            
6 Chi thể dục thể thao          30.000            30.000          28.490            28.490 94,97   94,97
7 Chi bảo vệ môi trường          15.000            15.000                 -       0,00   0,00
8 Chi các hoạt động kinh tế        302.200          302.200     2.895.522     2.508.038        387.484 958,15   128,22
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể      3.850.323       3.850.323     4.897.428       4.897.428 127,20   127,20
10 Chi cho công tác xã hội        361.190          361.190        214.248          214.248 59,32   59,32
11 Chi khác          37.000            37.000        104.100          104.100 281,35   281,35
12 Dự phòng ngân sách          96.880            96.880                 -            
13 Tiết kiệm chi TX          80.000            80.000                 -            
14 Chi chuyển nguồn Ngân sách                34.289   34289      
UBND XÃ CẨM MINH           Biểu số 106/CK TC-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM 2019
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
                Đơn vị: 1000 đồng  
Tên công trình Thời gian khởi công - hoàn thành Tổng dự toán được duyệt Giá trị thực hiện đến 31/12/2017 Giá trị đã thanh toán đến 31/12/2017 Dự toán năm 2018
Tổng số Trong đó thanh toán khối lượng năm trước Chia theo nguồn vốn
Tổng số Trong đó nguồn đóng góp của dân Nguồn cân đối ngân sách Nguồn đóng góp
TỔNG SỐ    20.147.185  2.200.000   19.301.292   12.368.798   1.419.800   1.419.800    615.000    804.800
1. Công trình đã hoàn thành quyết toán    20.147.185  2.200.000   19.301.292   12.368.798   1.419.800   1.419.800    615.000    804.800
Chi trả nợ công trình Trạm Y tế xã Cẩm Minh 05/01/2016 -26/12/2016    5.598.618  1.000.000     5.445.675     5.113.000        50.000        50.000      50.000  
Chi trả nợ Trường Mầm non 2 tầng - Hạng mục Nhà đa chức năng 22/07/2015-06/12/2015    5.240.000     700.000     4.887.530     4.122.240      402.400      402.400      402.400
Chi trả nợ Nhà đa chức năng Trường MN 2014 Năm 2014    1.214.322       1.109.320        747.328        50.000        50.000      50.000  
Chi trả nợ Nâng cấp đường trục chính xã 03/08/2017 - 28/12/2017    3.001.241       2.938.818     1.736.230      100.000      100.000    100.000  
Chi trả nợ Mở rộng đường trục chính xã đoạn từ Kênh nhà Lê đến huyện lộ 134 18/01/2017 - 17/03/2017    1.123.491     500.000     1.006.386        450.000      402.400      402.400      402.400
Chi trả kinh phí Nâng cấp cải tạo chợ Bãi Bằng xã Cẩm Minh 10/06/2017 - 18/08/2017       490.951          435.001        200.000      100.000      100.000    100.000  
Đường bê tông xi măng dân tự làm Năm 2017    3.478.562       3.478.562        315.000      315.000    315.000  
2. Công trình chuyển tiếp                  
Trong đó: hoàn thành trong năm                  
3. Công trình khởi công mới                  -                 -                   -                    -                  -                 -                -    
Trong đó: hoàn thành trong năm                          -        
UBND XÃ CẨM MINH        
KẾT QUẢ THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC 13 THÁNG NĂM 2019
(trình Hội đồng nhân dân)
          Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG KẾ HOẠCH NĂM 2019 THỰC HIỆN 13 THÁNG  NĂM 2019 SO SÁNH %
THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-) THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-) THU CHI
TỔNG SỐ      56.832      56.832        31.410      31.410              -   55,27 55,27
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách       56.832      56.832        31.410      31.410              -   55,27 55,27
Quỹ phòng chống thiên tai      30.300      30.300              -        10.848      10.848              -   35,80 35,80
Quỹ Bảo trợ trẻ em      12.060      12.060              -        11.210      11.210              -   92,95 92,95
Quỹ đền ơn đáp nghĩa      14.472      14.472              -          9.352        9.352              -   64,62 64,62
2. Các hoạt động sự nghiệp                
+ Chợ                
+ Bến bãi                
               
+ …                
               
                 
Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi                
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi                


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Tin cùng chuyên mục
Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 194.831
Trong năm: 93.380
Trong tháng: 12.943
Trong tuần: 3.346
Trong ngày: 43
Online: 20