1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐĐVP.08 |
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH |
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Theo biểu đính kèm: |
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: |
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã; trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thì chậm nhất sau 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao |
2.3.1 | Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.08.01. | x | |
- | Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo quy định. Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế. | x | |
- | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | x | |
- | Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư. | | x |
- | Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất. | x | |
- | Trường hợp người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã chết trước khi được trao Giấy chứng nhận thì người được thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật thừa kế nộp bổ sung giấy tờ về thừa kế theo quy định. | x | |
- | Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật. | x | |
- | Văn bản xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa. | x | |
- | + Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (bản sao); Hóa đơn giá trị gia tăng đối với trường hợp tổ chức chuyển nhượng bất động sản (bản sao). | | x |
2.3.2 | Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận |
- | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐVP.08.01. | x | |
- | Bản gốc Giấy chứng nhận của thửa đất gốc. | x | |
- | Bản gốc Giấy chứng nhận và hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất được lập theo quy định của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho phần diện tích đất tăng thêm theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. | x | |
- | + Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (bản sao, nếu có). + Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) hoặc Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (bản sao); Hóa đơn giá trị gia tăng đối với trường hợp tổ chức chuyển nhượng bất động sản (bản sao). | | x |
2.3.3 | Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm chưa được cấp giấy chứng nhận: Thực hiện theo quy định tại thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện. |
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
2.5 | Thời hạn giải quyết: a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian thực hiện thủ tục niêm yết, công khai và thông báo (nếu có); thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. |
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện. |
2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Chi nhánh VPĐK đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VPĐK đất đai. - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc. |
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. |
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới). + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. |
2.10 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
a | Trường hợp đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận (không quá 10 ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 9 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minhcho Chi nhánh VPĐK đất đai | Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B6 | Dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt | Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động |
B7 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B6 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động |
B8 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
* | Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (không quá 03 ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt | Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
B4 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B3 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết |
B5 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
B6 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
* | Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (không quá 5 ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 2 giờ | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 9 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 giờ | Mẫu 05; Phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ |
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) Lưu ý: Trường hợp thuộc đối tượng được miễn, giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính thì nộp bản sao giấy tờ chứng minhcho Chi nhánh VPĐK đất đai | Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính/ Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B6 | Dự thảo xác nhận trên đơn đăng kí và ghi nội dung đăng kí biến động trên giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai ký duyệt | Viên chức chi nhánh VPĐK đất đai | 4 giờ | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi nội dung đăng kí biến động |
B7 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B6 | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK đất đai | 4 giờ | Mẫu 05; Đơn đăng kí biến động được ký xác nhận nội dung thay đổi, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng kí biến động |
B8 | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho TTHCC cấp huyện - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động Hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu về đất đai được cập nhật đầy đủ thông tin |
B9 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được ghi và xác nhận nội dung đăng ký biến động hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
b | Trường hợp người sử dụng đất yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận (không quá 17 ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 | Thẩm định hồ sơ: + Nếu không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm HCC cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ theo Bước 14 + Nếu đủ điều kiện giải quyết thì thì chuyển hồ sơ cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh VPĐK đất đai | 4 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính |
B4 | Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ Tài chính và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | 3 ngày | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B5 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và chuyển kết quả về cho Chi nhánh VPĐK đất đai (qua Trung tâm HCC cấp huyện) | Hộ gia đình, cá nhân | 30 ngày | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn giảm hoặc không thuộc đối tượng thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B6 | Dự thảo GCN, Tờ trình đề nghị Văn phòng ĐK đất đai xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Chi nhánh VP ĐK đất đai ký duyệt | Viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình, Giấy CN |
B7 | Ký duyệt kết quả tại B6 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy CN |
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai | viên chức Chi nhánh VPĐK đất đai; | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo |
B9 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình kèm theo dự thảo GCN, hồ sơ trình Lãnh đạo VP đăng ký xem xét ký nháy | Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận |
B10 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy GCN trực tiếp hoặc cử viên chức Văn phòng ĐK đất đai trình ký Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo VP đăng ký đất đai | 1 ngày | Mẫu 05; Tờ trình đã ký duyệt, Giấy chứng nhận đã ký nháy |
B11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận |
B12 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả và toàn bộ hồ sơ cho chi nhánh VPĐK đất đai | Văn thư Sở; Viên chức VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận và toàn bộ hồ sơ liên quan |
B13 | Chuyển kết quả về TTHCC cấp huyện Cập nhật thông tin vào sổ địa chính, lưu hồ sơ | Chi nhánh VPĐK đất đai | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận |
B14 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
3 | BIỂU MẪU |
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ |
| BM.ĐĐVP.08.01 | Đơn đăng ký biến động đất đai tài sản gắn liền với đất |
| BM.ĐĐVP.08.02 | Hợp đồng thuê đất |
4 | HỒ SƠ LƯU |
4.1 | Trường hợp đăng ký biến động trên GCN đã cấp |
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐK đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết (trường hợp không đủ điều kiện) |
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) |
4.1 | Trường hợp cấp mới GCN |
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP đăng ký đất đai. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
- | Các chứng từ liên quan đến thực hiện nghĩa vụ tài chính |
- | Tờ trình đề nghị cấp GCN của Chi nhánh VP đăng kí đất đai và của VP ĐK đất đai |
- | Giấy chứng nhận bản photo |
- | Sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (tham chiếu) |
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết (TH không đủ điều kiện) |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
| | | | | | | | | |